Call/Inbox/Zalo ngay để nhận giá tốt & mới nhất: 0964 343 882

LINKSYS LGS326P Switch PoE+

  • SM00708
  • Linksys

24 x 10/100/1000Mbps cổng LAN Gigabit

2 x 10/100/1000Mbps cổng combo RJ45/SFP Gigabit

Forwarding Rate 38.69 Mpps, Switching Capacity 52 Gbps

Hỗ trợ cấp nguồn qua cáp mạng Ethernet (PoE+) 192W

Hiệu năng vượt trội và tin cậy

Chế độ bảo mật nâng cao cho hệ thống mạng

Quản lý băng thông mạng cải tiến

Bảo hành 36 tháng (1 đổi 1, đổi mới)

Call/Messenger/Zalo: 0964.343.882 để có giá tốt

LINKSYS LGS326P 26-PORT BUSINESS GIGABIT SMART SWITCH POE+

Thiết kế dành riêng cho cấp độ doanh nghiệp với 26 cổng mạng Ethernet tốc độ Gigabit hỗ trợ PoE+ cùng những tính năng chuyên dụng: quản lý, bảo mật, tốc độ, ưu tiên băng thông mạng

• 24 x 10/100/1000Mbps cổng LAN PoE+ Gigabit + 2 x 10/100/1000Mbps cổng combo RJ45/SFP Gigabit
• Forwarding Rate 38.69 Mpps, Switching Capacity 52 Gbps, DRAM 128 MB, 8K MAC, 9K Jumbo Frame
• Cấp nguồn PoE chuẩn IEEE 802.3 af/at (PoE+) tối đa 30W một cổng, tổng công suất 192W
• Hỗ trợ giao thức IPv6, 802.1q/p VLAN, IEEE 802.1d/s/w/x, IEEE 802.3u/ab/z/x/ad/az/af/at
• Chế độ bảo mật nâng cao (802.1x Radius authentication, DHCP snooping, IP-MAC binding, port security...)
• Hỗ trợ Layer 2, Spanning Tree Protocol (STP), Storm Control, 128 active VLANs (4,096 range)
• Quản lý bằng giao diện web (HTTP/HTTPS), Telnet, DHCP client, system log, PING, dual images, SNTP...
• QoS cho phép tự động thiết lập tốc độ tối ưu, quản lý băng thông mạng cải tiến
• Đạt chuẩn tiết kiệm năng lượng EEE 802.3az
• Thiết kế bắt tủ Rack, vỏ hợp kim siêu bền và cho phép tản nhiệt tốt
• Điện áp 100–240V 50/60 Hz, công suât tiêu thụ 26.67 W
• Kích thước: 440x200x44 mm, trọng lượng 2.43 kg, nhiệt độ hoặt động 0~50°C
• Bảo hành 3 năm 1 đổi 1 + hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu

CHI TIẾT SẢN PHẨM

QUẢN LÝ BĂNG THÔNG MẠNG (QOS)

Trang bị nhiều tính năng QoS để ưu tiên băng thông mạng dành cho các ứng dụng thời gian thực hỗ trợ voice và video đòi hỏi thông lượng mạng cao, hoặc download và upload hình ảnh, video chất lượng cao.

NHIỀU TÍNH NĂNG CHUYÊN NGHIỆP MỞ RỘNG HỆ THỐNG MẠNG

Sử dụng nhiều switch để xây dựng mạng lưới liên kết thành hệ thống mạng chuyên nghiệp thật dễ dàng với nhiều tính năng chuyên dụng như Spanning Tree Protocol (STP) và Storm Control chống các gói tin phát tán làm nghẽn mạng. Giúp bạn kiểm soát tốt kế hoạch xây dựng nâng cấp và mở rộng hệ thống mạng, tránh bị lỗi loop mạng khi vô tình kết nối nhiều cáp mạng trùng lặp nhau.

BẢO MẬT NÂNG CAO CHO HỆ THỐNG

Đảm bảo cho mọi dữ liệu được truyền tới đúng thiết bị nhờ chế độ xác thực trên từng cổng mạng và xác thực cổng kết nối dựa trên địa chỉ MAC. Tính năng chống giả mạo DHCP tăng cường và giám sát cố định địa chỉ MAC sẽ cam kết mang lại cho bạn một hệ thống mạng toàn vẹn và chống lại các hoạt động tấn công của hacker.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Tên thiết bị:
    LGS326P 
  • Chuẩn kết nối mạng:
    • IEEE 802.3 
    • IEEE 802.3u 
    • IEEE 802.3ab 
    • IEEE 802.3z 
    • IEEE 802.3x 
    • IEEE 802.3ad 
    • IEEE 802.3az 
    • IEEE 802.3af (PoE)
    • IEEE 802.3at (PoE+)
    • IEEE 802.1d 
    • IEEE 802.1q/p 
    • IEEE 802.1X
  • Các cổng mạng:
    24 Cổng Gigabit Ethernet (10/100/1000) hỗ trợ PoE+ tổng công suất lên đến 192W
  • Bộ nhớ:
    128 MB 
  • Đèn LED hiển thị:
    Đèn LED báo kết nối và đèn LED báo trạng thái hoạt động và trạng thái nguồn PoE+
  • Công suất tiêu thụ chưa tính PoE+:
    •  110V:28.58W
    • 220V:26.67W
  • Tốc độ Forwarding Rate:
    38.69 Mpps 
  • Băng thông mạng:
    52 Gbps 
  • Kích thước bảng địa chỉ MAC:
    8,000 entries 
  • Kích thướng Jumbo Frame (FE, GE):
    9K 
  • Quạt:
    2 quạt, tốc độ vòng quay 8,200 rpm 
  • Kích thước (Dài x Rộng x Cao):
    440 x 200 x 44 mm (17.3 x 7.9 x 1.7 in.) 
  • Trọng lượng:
    3.096 kg 
  • Điện áp hoạt động:
    110 ~ 240V AC, 50/60 Hz, tối đa 3.5A
  • Nhiệt độ hoạt động:
    0 ~ 50°C 
  • Nhiệt độ lưu trữ:
    -40 ~ 70°C 
  • Độ ẩm lưu trữ:
    10 ~ 90% 
  • Spanning Tree:
    Spanning Tree (IEEE 802.1d), Multiple Spanning Tree (IEEE 802.1s), Rapid Spanning Tree (IEEE 802.1w) 
  • Cộng gộp băng thông mạng:
    4 nhóm LACP (IEEE 802.3ad), mỗi nhóm tối đa 8 cổng mạng 
  • VLAN:
    Giao thức VLAN 802.1q, Quản lý VLAN, hỗ trợ Guest VLAN, Dynamic VLAN xác thực 802.1x qua Radius server 
  • Số VLAN tối đa:
    128 active VLANs (4,096 range)  
  • Voice VLAN tự động:
    Các gói tin dữ liệu âm thanh sẽ được tự động gán cho VLAN chuyên biệt dành cho dữ liệu âm thanh với cấp độ chính sách thích hợp riêng biệt, xác định bởi mã định danh OUI của nhà sản xuất  
  • IGMP Snooping:
    IGMP (v1/v2/v3) snooping cho phép các thiết bị tham gia / bỏ các luồng dữ liệu multicast, giới hạn việc truyền các luồng dữ liệu multicast giúp cho các dữ liệu video chỉ được truyền tới đúng các thiết bị có yêu cầu mà thôi, giảm hao tối băng thông mạng, hỗ trợ tối đa 256 nhóm multicast 
  • HOL Blocking Prevention:
    Head of line (HOL) blocking prevention đảm bảo các dữ liệu quan trọng được truyền xuyên suốt và không bị lỗi
  • Port Mirroring:
    Sao chép các luồng dữ liệu trên các cổng mạng muốn giám sát tới cổng mạng được chỉ định để phân tích và quản lý.
  • Các tính năng bảo mật:
    • Xác thực 802.1x qua Radius
    • Chống giả mạo DHCP  
    • Giám sát cố định địa chỉ IP-MAC 
    • Bảo mật cổng mạng hỗ trợ tự động khóa mạng chống giả mạo 
    • Kiểm soát truy cập quản lý hệ thống mạng
  • Storm Control:
    Chống các gói tin Broadcast, multicast, flooding làm nghẽn mạng 
  • Quản lý từ xa chuyên nghiệp:
    Phần mềm nhúng kiểm soát từ xa (RMON) hỗ trợ tốt hơn việc quản lý lưu lượng dữ liệu truyền, giám sát, và phân tích hệ thống mạng
  • Phương thức quản lý:
    • HTTP 
    • HTTPS
  • Các công cụ quản lý khác:
    Telnet (Giao diện dòng lệnh dạng Menu), danh sách thiết bị kết nối, lưu thông tin hoạt động của hệ thống, sao lưu và thiết lập cấu hình từ xa qua các giao thức truyền HTTP và TFTP, PING, bộ lưu trữ fiwmare kép dự phòng, SNTP đồng bộ thời gian hệ thống
  • SNMP giám sát hệ thống mạng:
    • Version 1 
    • Version 2c
  • Các công cụ nâng cấp Firmware:
    • Trình duyệt Web (HTTP/HTTPS) 
    • TFTP
  • Quản lý băng thông QoS theo phân lớp:
    QoS theo từng cổng mạng, 802.1p, IPv4 / v6 IP DSCP 
  • Các cổng combo (RJ45 + SFP):
    2 cổng combo trên giao diện cổng g25, g26 
  • Giao diện cổng mạng FE/GE (RJ45):
    g01 ~ g12, g13 ~ g24 
  • Chế độ tiết kiệm năng lượng Green Power:
    EEE+, Short Reach + Energy Detect 
  • Các cấp độ quản lý băng thông QoS:
    4 luồng xử lý QoS bằng phần cứng
  • Lịch biểu quản lý băng thông QoS:
    Ưu tiên theo thứ tự (Priority queuing) và ưu tiên theo lịch sắp xếp có ưu tiên (WRR) 
  • Tổng cộng các cổng mạng:
    26 cổng GE 

Bình luận

Sản phẩm cùng loại